Nguyên quán Hồng hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Bắc, nguyên quán Hồng hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Xuân Cảnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Chiêm, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 12/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Đào, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Xuân Đình, nguyên quán Phú Khê - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Hà Xuân Độ, nguyên quán Liêm Cần - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An