Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Huynh, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Mai Động - Xã Mai Động - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Huynh, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Huynh, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 03/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cát Huynh, nguyên quán Hưng Đạo - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị