Nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Duy Hoà - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhất, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhất, nguyên quán Từ Lãng - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhất, nguyên quán Liêm Phong - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Nhất Tần, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 08/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Cam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhất, nguyên quán Quỳnh Cam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 27.11.1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà