Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 6/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Phạm Thoại - Thái Hậu - Nam Hà hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Hùng Cờ - Phong Châu - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Việt, nguyên quán Cao Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Việt, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 10/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xuân Việt, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 15/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An