Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Xinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đồng Xinh, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xinh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20 - 8 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xinh, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bông Lăng - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Xinh, nguyên quán Bông Lăng - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Tân - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Xinh, nguyên quán Bình Tân - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 27/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xinh, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 03/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang