Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Linh Thông - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiềm, nguyên quán Linh Thông - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chí Kiềm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiềm, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Kiềm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiềm, nguyên quán Dền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiềm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 05/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kiềm, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũ - P. Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Tiên Dũ - P. Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An