Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Sơn Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán Thụy lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 15/10/1965, hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trịnh Hữu Hải, nguyên quán Phú Lạc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh