Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lã đình Ninh, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Ninh, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Đình Ninh, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ninh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 2 - Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ninh, nguyên quán Đội 2 - Nghi hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ninh, nguyên quán An Bình - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị