Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Hữu Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuất, nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Tuất, nguyên quán Láng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Tuất, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tuất, nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh