Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đình Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG NGỌC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cai Ngọc Phương, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phương Ngọc, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Phương, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Phương, nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phương Công Ngọc, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh