Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bút, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bút, nguyên quán Mai Lâm - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Bút, nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bút, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Minh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Bút, nguyên quán Vũ Minh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái, sinh 1938, hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bút, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Bút, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Mầu - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Bút, nguyên quán Phong Mầu - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Bút, nguyên quán Nghệ An hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Bút, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh