Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Chấp, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 2/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Chấp, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê văn Chấp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấp, nguyên quán Quỳnh Hoan - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Chấp, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - An Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấp, nguyên quán Thái Sơn - An Thủy - Hải Phòng hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấp, nguyên quán Kỳ Phú - Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Chấp, nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mê Sở - Văn Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chấp, nguyên quán Mê Sở - Văn Giàng - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị