Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mà Nâng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Nâng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Nâng, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Nâng, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Nâng, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Nâng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngô quang nâng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Lộc Sơn - Xã Lộc Sơn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phùng, nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phùng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phùng, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An