Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nham, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Lai Hạ - Xã Lai Hạ - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Mỹ - Xã Yên Mỹ - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nham, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Phù Lương - Xã Phù Lương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Phùng, nguyên quán Trang Thành - An Lão - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 25/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phùng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Phùng, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Phùng, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Hứa Văn Phùng, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương