Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Điền, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 24 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Phong - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Hữu Điền, nguyên quán Điện Phong - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Thụy Xuân - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Điền, nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai