Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán ĐứcLa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Hải, nguyên quán ĐứcLa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 16/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Hải, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Văn - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Hải, nguyên quán Cát Văn - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 15/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Đình Hải, nguyên quán Vũ Quí - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Đình Hải, nguyên quán Ngọc Hải - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Hải, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 10/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đình Hải, nguyên quán Số 63 - Trần Phú - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị