Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Giai Phạm - Xã Giai Phạm - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tri Phương - Xã Tri Phương - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam lý - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Lộc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam