Nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đình Tường, nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Tường, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lưu Đình Tường, nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Tân Yên - Định Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán Hồng Phong - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Tường, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đình Tường, nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh