Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Thiện, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thiện, nguyên quán Mỹ Tân - Mỹ Lộc - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Thiện, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Lập - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Gò sậu - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tuân chính - Xã Tuân Chính - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Sơn - Xã Cát Sơn - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Long Mỹ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang