Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Đình Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Xuyên - NghệTỉnh
Liệt sĩ Phạm Viết Sử, nguyên quán Cẩm Xuyên - NghệTỉnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM VIẾT ANH, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Ba, nguyên quán Nghi Thượng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Viết Ban, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Viết Bình, nguyên quán Tiên Mạc - Mê Linh - Vĩnh Phú hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Cần, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Viết Cầu, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An