Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Chợ Mới - Huyện Chợ Mới - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn (Dở) Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Xã Phú Ngãi Trị - Huyện Châu Thành - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỡ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đỡ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam