Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Chăm, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 19/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Bá Chăm, nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 26/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chăm, nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 21/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chăm, nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lân - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăm, nguyên quán Phương Lân - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chăm, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Anh Chăm, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị