Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hợi, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Diêu Trì - Thị trấn Diêu Trì - Huyện Tuy Phước - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/8/, hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Phúc - Xã Vạn Phúc - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Lương Bằng - Thị trấn Lương Bằng - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An