Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Đức Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 7/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Cự nẫm - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio An - Xã Gio An - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Cử Khoa, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạnh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán Yên Mạnh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Khoa, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Khoa, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai