Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Luận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Luận, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 21/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lưu – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Luận, nguyên quán Thanh Lưu – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An