Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 5/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Đức Thông, nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiệt Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Thông, nguyên quán Kiệt Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Đức Thông, nguyên quán Tân trào - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 10/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thông, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 22 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 190, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị