Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Tăng Bạt Hổ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Minh - Phường Hòa Minh - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Hạc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bãi Cháy - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hạc, nguyên quán Bãi Cháy - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán SN 11A - Ngõ 17 Phố Mới - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Hạc, nguyên quán SN 11A - Ngõ 17 Phố Mới - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Hạc, nguyên quán Tân Vân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Hạc, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An