Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Phùng Văn Lể, nguyên quán Tân Đông, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lể, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Doản Lể, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lể, nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Lể, nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ văn lể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -