Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Điền, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 24 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Bá Đoài, nguyên quán Toàn Thắng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Doang, nguyên quán Minh Phú - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Đông, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lập - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Dũng, nguyên quán An Lập - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 21/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hạc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng Thuỷ - TP VInh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Hải, nguyên quán Hưng Thuỷ - TP VInh - Nghệ An hi sinh 15/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Bá Hán, nguyên quán Hà Nam hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Bá Hiên, nguyên quán Y. Thắng - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Hiện, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị