Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Tuân Đề, nguyên quán ái Quốc - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuân, nguyên quán Liên hoa - Phú Ninh - Phú Thọ hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Niệm - Hải Hưng hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ phạm văn tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại vinh giang - Xã Vinh Giang - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tuân Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Vân xuân - Xã Vân Xuân - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Sỏi - Huyện Yên Thế - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Tuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng