Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Công Sinh, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 01/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Sinh, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Thái Bảo - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 1/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn
Liệt sĩ Hoàng Công Sinh, nguyên quán Nam Đàn hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương công Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định