Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thành Danh, nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 07/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Danh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Danh Lam, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 7/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh