Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Duy Giang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Duy Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Công Nghiêm, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Nghiêm, nguyên quán Bạch Đằng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc Nghiêm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Phú Khánh - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 30/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang