Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Mễ Sở - Xã Mễ Sở - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hồng Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Võ ninh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 19/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Chiến Huấn, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Chiến Thắng, nguyên quán Cao Thanh - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Chiến, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thuỵ Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị