Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sài Sơn - Xã Sài Sơn - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quảng Bị - Xã Quảng Bị - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 8/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Trung - Xã Xuân Trung - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình