Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1961, hi sinh 7/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Cẩm Hoàng - Cẩm Giang - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần hữu Cường, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thành - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Cường, nguyên quán Nhân Thành - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cường, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh lại - Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Cường, nguyên quán Vĩnh lại - Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Hữu Cường, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cường, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị