Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 24/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hà Lan, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hồng Lan, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 27/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Phong - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Sơn Phong - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lan, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị