Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bạch Long - Xã Bạch Long - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Mưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mưu, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 17/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mưu, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH MƯU, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1919, hi sinh 03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Mưu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị