Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 25/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Thạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Lập Thạch, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1944, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ng Thạch, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thạch, nguyên quán Hồng Sơn - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM PHÚ THẠCH, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam