Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Huy Đồng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Hào, nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hảo, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Huy Hùng, nguyên quán Vũ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hưng, nguyên quán Số 8 khối 83 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Khiêm, nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Lâm, nguyên quán Tổ 1 Phố Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hào - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Lâm, nguyên quán Nhân Hào - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Đài - Lục nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Luật, nguyên quán Bảo Đài - Lục nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 24/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Miệu, nguyên quán Trung sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An