Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đình Kỳ, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Kỳ, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kỳ Đoái, nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 24 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Kỳ, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán Số 28 Thổ Quán - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 04/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kỳ, nguyên quán Xuân phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 27/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kỳ Đoái, nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị