Nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hà, nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 15c Nguyễn Thái H - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái, sinh 1958, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hải, nguyên quán Số 151 Nguyễn Thái H - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 02/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Thanh Hương - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Thái Thành - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 11/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Kiến Thụy - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 21/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu TT NC Trứ Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hùng, nguyên quán Khu TT NC Trứ Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị