Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 2/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Vĩnh Trụ - Xã Đồng Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 2/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm ChÁnh Đại, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đại, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 25 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thành Đại, nguyên quán Tiên Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vi nhau - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đại, nguyên quán Vi nhau - Song Mai - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh