Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Mượn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Mượn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mùi Văn Mượn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Phù yên - Huyện Phù Yên - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 4/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phạm Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Tân - Xã Nghĩa Tân - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN PHẠM, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm CAO, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 15/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM BÚT, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM CHÁNH, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam