Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Khan, nguyên quán Minh Khai - Ngư Trị - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 31 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Minh Lập, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Minh Phúc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Quang, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Minh Quang, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Minh Tâm, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Minh Thắng, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1963, hi sinh 16/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Minh Thoả, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Đoàn Minh Thư, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh