Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Giao Xuân - Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Dần, nguyên quán PhươngViển - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Dần, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An