Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Gia Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại TX Bắc Ninh - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Gia, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 23/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu An - Xã Triệu An - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Gia, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Bảo, nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Chuẩn, nguyên quán Yên Lãng - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Đức, nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 9/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Gia Dũng, nguyên quán Đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Duyên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh