Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nhưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phương - Xã Quảng Phương - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhưng, nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Văn Phú - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thanh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nhưng, nguyên quán Hồng Thanh - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhưng, nguyên quán Cát đức - Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Trọng Nhưng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hữu Nhưng, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Nhưng, nguyên quán Duyên Hà - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị