Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 4/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tuyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại lộc bổn - Xã Lộc Bổn - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Nguyên, nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Nguyên Dung, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Nguyên Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thái Nguyên, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyên, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nguyên, nguyên quán Phục Lễ - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 3/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh