Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 2/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Phùng, nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Phùng, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 30/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Long - Cầu Ngang - Cửu Long
Liệt sĩ Phạm Văn Phùng, nguyên quán Mỹ Long - Cầu Ngang - Cửu Long hi sinh 05/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phùng, nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Phùng, nguyên quán Vũ Lộc - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phùng, nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị